Bộ môn Giáo dục Sức khoẻ & Tâm lý Y học - Quản lý y tế
Giảng viên cao cấp, Bộ môn Giáo dục Sức khỏe, Tâm lý Y học - Quản lý Y tế, Khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế
Phó Giám đốc, Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế
Phụ trách Viện, VIỆN ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ QUẢN LÝ Y TẾ, Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế
PGS.TS. BS Đoàn Phước Thuộc, Bác sĩ chuyên khoa cấp I Nội, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Quản lý y tế tại đại học Mahidol University, Thái Lan, tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa cấp II Quản lý y tế và tiến sĩ chuyên ngành y tế công cộng tại Đại học Y Dược, Đại học Huế. Tác giả của nhiều bài báo khoa học được xuất bản ở các tạp chí trong nước và quốc tế.
Lĩnh vực nghiên cứu: Tổ chức – quản lý y tế, Quản lý bệnh viện, kế hoạch y tế, chính sách y tế, các vấn đề về sức khoẻ cộng đồng,…
Địa chỉ liên hệ: 06, Ngô Quyền, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 0914 932 577
Email: doanphuocthuoc@gmail.com, dpthuoc@huemed-univ.edu.vn,
Quá trình đào tạo
- Năm 1985: Bác sĩ Y khoa, Đại học Y Huế, Việt Nam
- Năm 1994: Bác sĩ chuyên khoa cấp I Nội, Trường Đại học Y Dược Huế
- Năm 1999: Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý y tế, Mahidol University, Thái Lan
- Năm 2006: Bác sĩ chuyên khoa cấp II Quản lý y tế, Đại học Y Dược, Đại học Huế
- Năm 2010: Tiến sĩ chuyên ngành YTCC, Đại học Y Dược, Đại học Huế
Quá trình công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1985-1999 |
Bệnh viện Phong Điền |
- Trưởng khoa Nội - Trưởng phòng KHTH - GĐ Bệnh viện 1988-1992 - PGĐ Trung tâm Y tế Huyện, Phụ trách khối điều trị (1992-1999) |
2000- 2019 |
ĐHYD Huế |
- Giảng viên chính (2011-2014) - Giảng viên cao cấp (2015 – nay) - Phó trưởng khoa YTCC (2010-2020) - Trưởng bộ môn Tổ chức & quản lý y tế (2008-2020) - Phó Giám đốc Bệnh viện ĐHYD Huế (2010- 2021) |
2020 - nay |
ĐHYD Huế |
Giảng viên cao cấp Phó Giám đốc Bệnh Viện Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế Phụ trách Viện Đào tạo và Bồi Dưỡng cán bộ y tế |
Tham gia giảng dạy nhiều môn học cho các đối tượng sinh viên đại học (như: Tổ chức-Quản lý y tế, Các chương trình y tế quốc gia, Kinh tế y tế, Chính sách y tế, Kế hoạch y tế, Nguyên lý quản lý và các kỹ năng quản lý cơ bản, Thiết kế đánh giá chương trình y tế, Quản lý dịch vụ y tế, Tổ chức và quản lý hệ thống y tế, Chương trình phòng chống HIV/AIDS,…) và sau đại học (gồm đối tượng cao học Y tế công cộng, CK1 Y tế công cộng, CK1 Y học dự phòng, CKII Quản lý y tế, NCS YTCC…) và các khóa CME về Quản lý Bệnh viện, Quản lý y tế, và một số chứng chỉ sau đại học.
Hướng dẫn luận văn các sinh viên Y tế công cộng, Y học dự phòng, học viên Cao học Y tế công cộng, Y học dự phòng, CKII Quản lý y tế, hướng dẫn luận án nghiên cứu sinh Y tế công cộng,…
Các dự án nghiên cứu, hoạt động đã thực hiện hoàn thành
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/ năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu dự báo nguy cơ bệnh lý mạch vành, mạch não ở Thừa Thiên Huế và đề xuất một số giải pháp dự phòng trên một số đối tượng có nguy cơ cao |
2006-2007 |
Cấp Tỉnh |
Phó chủ nhiệm, Thư ký |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển kỹ thuật chẩn đoán và điều trị hội chứng ngưng thở khi ngũ bằng máy SASD-07 đối chứng với máy StarDust II |
2011 |
Cấp tỉnh 0056/ KQNC |
Tham gia |
3 |
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ rối loạn lipid máu và giải pháp can thiệp ở người từ 20 tuổi trở lên tại thành phố Huế. |
2008-2009 |
Cấp Bộ B2008-DHH04-28 |
Tham gia |
4 |
Đánh giá kết quả can thiệp cộng đồng giảm rối loạn lipid máu ở người trưởng thành tại thành phố Huế 2009 |
2009-2010 |
Cấp Bộ B2009-DHH04-51 |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu tình hình đột quỵ và đánh giá kết quả mô hình can thiệp giảm nguy cơ đột quỵ dựa vào cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế 2018-2020 |
2018-2020 |
Cấp Tỉnh Mã số: TTH.2016-KC.09 |
Chủ nhiệm |
6 |
Đánh giá kết quả can thiệp bước đầu giảm rối loạn lipid máu không dùng thuốc ở người trưởng thành tại thành phố Huế năm 2009 |
2009-2010 |
Cấp cơ sở B2009-DHH04 |
Chủ nhiệm |
7 |
Nghiên cứu chi phí y tế của hộ gia đình ở phường Vĩnh Ninh và xã Hương Chử, tỉnh Thừa Thiên huế năm 2012 |
1/2013-12/2013 |
Cấp Trường Mã số 40/13 |
Chủ nhiệm |
8 |
Nghiên cứu sự hài lòng của bệnh nhân khám bệnh tại bệnh viện Đại học Y Dược Huế |
3/2013-12/2013 |
Cấp Trường Mã số 02/13 |
Chủ nhiệm |
9 |
Nghiên cứu mô hình và một số đặc điểm bệnh nhân ung thư điều trị tại Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế từ 2008-2018 |
2/2019-2/2020 |
Cấp trường Mã số 426/QĐ-ĐHYD |
Chủ nhiệm |
10 |
Nghiên cứu mô hình và đặc điểm bệnh nhân ung thư điều trị tại Bệnh viện Đại học Y Dược Huế từ 2008-2018 |
2018-2019 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm |
Các công trình đã xuất bản
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Studi epidemiologici per la programmazione di interventi di prevenzione e cura di malattie neurologiche (malatti cerebrovascolari) ed infettive (HIV/AIDs, malattie a tranmissione sessuale) in Viet Nam. |
2003 |
Rendiconti Seminario Facolta Scienze Universita Cagliari. Suplemento 2003 |
2 |
Nhu cầu chăm sóc sức khỏe người cao tuổi ở huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. |
2004 |
Y Dược học quân sự (1859-0748) |
3 |
Tình hình chấn thương ở người cao tuổi ở 3 tỉnh: Quảng Ngãi, Phú Yên, Đà nẵng |
2004 |
Y học thực hành (1859-1663) |
4 |
Nghiên cứu THA ở người có rối loạn lipid máu ở Thành phố Huế |
2007 |
Y học thực hành (1859-1663) |
5 |
Kết quả nghiên cứu dự báo nguy cơ mắc bệnh mạch vành, mạch não theo thang điểm Framingham tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
2007 |
Nội khoa (0868-3190) |
6 |
Tần suất tăng huyết áp và mối liên quan với một số yếu tố nguy cơ chính của nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
2007 |
Nội khoa (0868-3190) |
7 |
Nghiên cứu đặc điểm hội chứng chuyển hóa trên nhân dân Thừa Thiên Huế và trên đối tượng có nguy cơ cao |
2008 |
Y học thực hành (1859-1663) |
8 |
Mối liên quan giữa nồng độ các thành tố lipid máu và mức độ nguy cơ bênh lý mạch vành trong 10 năm tới tại Thừa Thiên Huế |
2008 |
Y học thực hành (1859-1663) |
9 |
Đánh giá kết quả can thiệp bước đầu giảm rối loạn lipid máu không dùng thuốc ở người trưởng thành rối loạn lipid máu ở thành phố Huế |
2009 |
Y học thực hành (1859-1663) |
10 |
Mối liên hệ giữa thói quen sống và RLLM ở người trưởng thành thành phố Huế |
2009 |
Y học thực hành (1859-1663) |
11 |
Đánh giá kết quả can thiệp giảm rối loạn lipid máu ở thành phố Huế 2008-2009. |
2010 |
Nghiên cứu Y học (0868-202X) |
12 |
Mối liên hệ giữa nồng độ các thành phần lipid máu với thói quen ăn uống và hoạt động thể lực. |
2010 |
Nghiên cứu Y học (0868-202X) |
13 |
Assessment of Health Education Outcomes about Dyslipidemia, Using A Network of Community Health Workers In Hue City |
2010 |
Journal Of Science, Hue University (1859-1388) |
14 |
Một số yếu tố nguy cơ liên quan đến rối loạn lipid máu ở người lớn tại thành phố Huế |
2010 |
Y học thực hành (1859-1663) |
15 |
Một số đặc điểm bệnh nhân tai nạn giao thông được cấp cứu tại bệnh viện đa khoa tỉnh Dăklăk năm 2009. |
2011 |
Y học thực hành (1859-1663) |
16 |
Nghiên cứu tỷ lệ lưu hành sốt xuất huyết Dengue và chỉ số vector tại huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà mau |
2011 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
17 |
Một số yếu tố nguy cơ liên quan bệnh mạch vành trong 10 năm tới theo thang điểm Framingham ở người trưởng thành tại thành phố Huế. |
2011 |
Y học thực hành (1859-1663) |
18 |
Hypertension And Some Related Factors In adults In Buon Ma Thuot City of Daklak Province. The 3rd International Conference on Public Health Among Greater Mekong Sub- Region Countries, 2011 |
2011 |
Abstract No 142 |
19 |
Nghiên cứu các yếu tố liên quan đến nhiễm virut viêm gan B ở lứa tuổi 15 đến 18 tuổi tại Thành phố Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk năm 2011 |
2012 |
Y học thực hành (1859-1663) |
20 |
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm vi rut viêm gan B và một số đặc điểm dịch tể học ở lứa tuổi 15 đến 18 tuổi tại Thành phố Buôn Ma Thuột, ĐắkLắk. |
2012 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
21 |
Nghiên cứu phục hồi chức năng cho người khuyết tật dựa vào cộng đồng tại huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng trị. |
2012 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
22 |
Một số yếu tố liên quan đến nhiễm khuẫn bệnh viện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định. |
2012 |
Y học thực hành (1859-1663) |
23 |
Tình hình nhiễm khuẫn bệnh viện và sử dụng kháng sinh tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định 2010. |
2012 |
Y học thực hành (1859-1663) |
24 |
Nghiên cứu tỷ lệ rối loạn lipid máu và một số đặc điểm dịch tễ học của người dân Thừa Thiên Huế 2010. |
2012 |
Kỷ yếu hội nghị nội tiết và đái tháo đường toàn Quốc VI/2012 |
25 |
Thực trạng nhân lực y tế tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Trà Vinh. |
2012 |
Y học thực hành (1859-1663) |
26 |
Thực trạng và nhu cầu nhân lực Y tế dự phòng tỉnh Đăklăk. |
2012 |
Y học thực hành (1859-1663) |
27 |
Tỷ lệ mỡ cơ thể (BFP) và mức mỡ nội tạng (VFL) được xem như là yếu tố nguy cơ tim mạch- chuyển hóa. |
2012 |
Kỷ yếu hội nghị nội tiết và đái tháo đường toàn Quốc VI/2012 |
28 |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến kiến thức và kỹ năng truyền thông giáo dục sức khoẻ của cán bộ y tế xã phường ở Thừa Thiên Huế. |
2013 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
29 |
Nghiên cứu tình trạng nhiễm vi sinh vật ở một số thực phẩm tại thành phố Huế năm 2012. |
2013 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
30 |
Một số yếu tố liên quan đến vệ sinh thực phẩm tại các cơ sở sản xuất thực phẩm tư nhân tại thành phố Huế. |
2013 |
Y học thực hành (1859-1663) |
31 |
Nghiên cứu một số đặc điểm và sử 28dụng dịch vụ khám chữa bệnh của người cao tuổi tại một số Trạm y tế Phường thuộc thành phố Huế |
2013 |
Y học Việt nam (1859-1868) |
32 |
Một số yếu tố liên quan đến tai nạn thương tích ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Thành phố Huế năm 2012. |
2013 |
Y học thực hành (1859-1663) |
33 |
Nghiên cứu tình hình người khuyết tật tại huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng trị năm 2011. |
2013 |
Y học thực hành (1859-1663) |
34 |
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân có hội chứng ngưng thở khi ngủ dạng tắc nghẽn bằng máy SASD-07 cải tiến có đối chiếu máy StarDust 2 |
2013 |
Tạp chí Y Dược (1859-1663) |
35 |
The evaluation of the immunization program of the hepatitis B vaccine in Thuy Chau ward, Huong Thuy town, Thua Thien Hue province, Viet Nam. The 5th International conference on public health among GMS countries, 2013 |
2013 |
Poster |
36 |
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh tại các trạm y tế xã/phường thành phố Đồng Hới |
2014 |
Y học thực hành (1859-1663) |
37 |
Nghiên cứu thực trạng tiêu chuẩn vệ sinh của một số thực phẩm tại thành phố Huế năm 2011 |
2014 |
Y học Thành phố Hồ Chí Minh (1859-1779) |
38 |
Nghiên cứu chi phí và khả năng chi trả của bệnh nhân điều trị tại bệnh viện Y học cổ truyền Bình Định năm 2012. |
2014 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
39 |
Nghiên cứu tình hình bệnh nhân tai nạn giao thông tại Bệnh viện huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định trong năm 2012. |
2014 |
Y học Việt Nam (1859-1868) |
40 |
Nghiên cứu kiến thức và thực hành truyền thông giáo dục sức khoẻ của cán bộ y tế xã, phường, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 |
2014 |
Tạp chí Y Dược hoc (1859-3836) |
41 |
Nghiên cứu sự cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh tại trạm y tế xã/phường thành phố Đồng Hới |
2014 |
Y học thực hành (1859-1663) |
42 |
Nghiên cứu mô hình thể lực và bệnh tật sinh viên chính qui tại Đại học Y Dược Huế nhập học năm 2013-2014 |
2014 |
Y học thực hành (1859-1663) |
43 |
Study on household health care expenditure in Vinh Ninh ward and Huong Chu commune, in Thua Thien Hue province in 2012 |
2014 |
Journal of Community Medicine (1859-1663) |
44 |
Nghiên cứu chi phí điều trị của người bệnh phẫu thuật tại bệnh viện quận Thủ Đức, TP HCM 2013 |
2015 |
Y học thực hành (1859-1663) |
45 |
Nghiên cứu tình hình khám chữa bệnh của các trạm y tế xã và sử dụng dịch vụ y tế của người dân tại 6 xã vùng biển huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế |
2015 |
Y học thực hành (1859-1663) |
46 |
Nghiên cứu tình hình tai nạn thương tích và khả năng đáp ứng của ngư dân đánh bắt xa bờ tại xã Bảo Ninh , Đồng hới, Quảng Bình |
2015 |
Y học thực hành (1859-1663) |
47 |
Nghiên cứu sự hài lòng của người bệnh điều trị phẫu thuật tại bệnh viện quận Thủ Đức, TP HCM 2013 |
2015 |
Y học thực hành (1859-1663) |
48 |
Nghiên cứu sự hài lòng của người bệnh đối với công tác chăm sóc Điều dưỡng tại Bệnh viện Quận Thủ Đức năm 2014 |
2015 |
Y học thực hành 983 (1859-1663) 2015 |
49 |
Nghiên cứu sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân đái tháo đường typ 2 đang điều trị ngoại trú tại bệnh viện Thông nhất, thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 |
2015 |
Y học thực hành 983 (1859-1663) 2015 |
50 |
Nghiên cứu sự nhận biết tăng huyết áp , tuân thủ sử dụng thuốc điều trị và một số yếu tố liên quan tại xã Quảng An, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 |
2016 |
Y học thực hành 1017+1018 (1859-1663) 2016 |
51 |
Tỷ lệ nhiễm HIV và hành vi nguy cơ lây nhiễm HIV trong nhóm nam nghiện chích ma túy tại Quảng Nam va nhóm phụ nữ bán dâm tại Quảng Bình, Quảng Trị, Bình Định 2011 |
2016 |
Tạp chí Y Dược học số 31/2016 ISSN 1859-3836 |
52 |
Đặc điểm tình dục nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới tại Khánh Hòa và các yếu tố liên quan |
2017 |
Tạp chí Y Dược học Tập 6-số 6/2017 ISSN 1859-3836 |
53 |
A community-based study: the prevalence and associated factors of pterygium among the elderly living in Thu Duc district |
2018 |
Vietnam Journal of Preventive Medicine. VJPM 2018; 28 (3): 70 - 77 |
54 |
Genetic Interaction Between Two VNTRs in the SLC6A4 Gene Regulates Nicotine Dependence in Vietnamese Men |
2018 |
Fronties Pharmacology. December 2018 | Volume 9 | Article 1398; doi: 10.3389/fphar.2018.01398 |
55 |
Cross-Sectional Study to Characterise Nicotine Dependence in Central Vietnamese Men |
2019 |
Substance Abuse: Research and Treatment Volume 13: 1–8 © The Author(s) 2019 Article reuse guidelines: sagepub.com/journals-permissions. https://doi.org/10.1177/1178221818822 |
56 |
Mức độ nguy cơ đột quỵ và một số YTLQ đến mức độ nguy cơ cao ở người dân Thừa Thiên Huế |
2019 |
Tạp chí YHTH, tập 4/1095/2019 ISSN 1859-1663- |
57 |
Nghiên cứu thực trang nhận biết một số bệnh không lây nhiễm và hành vi điều trị dự phòng ở người dân Thừa Thiên Huế |
2019 |
Tạp chí Y Dược Học tập 09 (01), 02 - 2019 ISSN 1859-3836 |
58 |
So sánh một số chỉ số béo phì trong tiên đoán HCCH của người dân huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2019 |
Nghiên cứu Y học. Y học TP Hồ Chí Minh, phụ bản tập 23, số 5, 2019 ISN 1859-1779 |
59 |
Tỷ lệ HCCH và một số yếu tố liên quan ở người dân tại 2 xã của huyện Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
2019 |
Nghiên cứu Y học . Y học TP Hồ Chí Minh, phụ bản tập 23, số 5, 2019 ISN 1859-1779 |
60 |
Đánh giá kết quả can thiệp giảm mức độ nguy cơ đột quỵ dựa vào cộng đồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế Evaluation of outcomes of the community-based intervention in stroke risk reduction in Thua Thien Hue province |
2020 |
Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 10, số 3, tháng 6/2020 |
61 |
Đánh giá sự hài lòng của người bệnh nội trú về công tác CSĐ D hộ sinh tại bệnh viện ĐHYD Huế 2019 |
2020 |
Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 10, số 4, tháng 10/2020 |