Bộ môn Dinh dưỡng, Sức khoẻ Môi trường và Nghề nghiệp
Trưởng Khoa, Khoa Y tế công cộng,Đại học Y - Dược, Đại học Huế.
Phó giám đốc Viện Nghiên cứu Sức khỏe Cộng đồng,
Ủy viên thường trực Ban chấp hành Hội Y tế công cộng – Y học dự phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên ngành: Y tế công cộng, Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp
ORCID: orcid.org/0000-0001-8790-2274
Tel: +84 914.481.212
Email: dtathu@huemed-univ.edu.vn
Website: https://phf.huemed-univ.edu.vn; http://iccchr-hue.org.vn
Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Việt Nam.
Trưởng Khoa, Khoa Y tế công cộng,Đại học Y - Dược, Đại học Huế.
Phó giám đốc , Viện Nghiên cứu Sức khỏe cộng đồng, Đại học Y - Dược, Đại học Huế.
Giảng viên chính, Khoa YTCC, Đại học Y - Dược, Đại học Huế.
Tốt nghiệp luận án tiến sĩ về Sức khỏe môi trường ở Đại học công nghệ Queensland (QUT), Úc. Tốt nghiệp Thạc sĩ về Y tế công cộng, chuyên ngành Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp ở Đại học công nghệ Queensland (QUT), Úc.
Lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy: sức khỏe môi trường, sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe các lứa tuổi, y học thảm họa, đánh giá nguy cơ Sức khỏe Môi trường – Nghề nghiệp, các vấn đề sức khỏe ưu tiên của cộng đồng, phương pháp NCKH, thống kê sinh học.
Kinh nghiệm tham gia hướng dẫn và tư vấn cho nhiều dự án nghiên cứu, chương trình học tập của học viên đại học và sau đại học thuộc các trường Đại học trong nước và quốc tế (Úc, Mỹ, Thái Lan)
Tham gia giảng dạy nhiều môn học cho các đối tượng sinh viên đại học (như: Sức khỏe môi trường cơ bản và nâng cao, Sức khỏe nghề nghiệp cơ bản và nâng cao, Sức khỏe các lứa tuổi, Y học thảm họa, Đánh giá nguy cơ sức khỏe Môi trường – nghề nghiệp) và sau đại học (gồm đối tượng cao học Y tế công cộng, CK1 Y tế công cộng, CK1 Y học dự phòng: Sức khỏe Môi trường, Sức khỏe nghề nghiệp, Sức khỏe các lứa tuổi, Khoa học môi trường sinh thái và dân số, Thực tập cộng đồng), hướng dẫn luận văn các sinh viên Y tế công cộng, Y học dự phòng, học viên Cao học Y tế công cộng, Cao học Quản lý bệnh viện, Y học dự phòng, CK1 Y tế công cộng, CK1 Y học dự phòng, CK2 Quản lý y tế)
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Đánh giá tình trạng nhiễm giun tròn trong đất thổ cư ở xã Thượng Nhật, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2008 - 2009 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
2 |
Nghiên cứu áp lực học tập của học sinh trung học cơ sở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2013 - 2014 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
3 |
Tác động của nhiệt độ môi trường đến sự nhập viện do nhồi máu cơ tim cấp ở Bệnh viện Trung ương Huế giai đoạn 2008- 2015 |
2017-2018 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
4 |
So sánh yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm ở ba vùng sinh thái thành thị, nông thôn và miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 |
2019 - 2020 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
5 |
Đánh giá tác động của các sự kiện thời tiết cực đoan đến sức khỏe con người và gánh nặng kinh tế của nó: Một phân tích đa ngành ở duyên hải miền Trung Việt Nam |
2020 - 2022 |
Quốc gia (Nafosted) |
Thư ký |
6 |
Đánh giá nguy cơ bệnh tiêu chảy liên quan đến thời tiết khắc nghiệt ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương (Addressing Extreme Weather Related Diarrheal Disease Risks in the Asia Pacific Region: AWARD-APR) |
2020 – 2023 |
Quốc tế (Mỹ, Thụy Sỹ, Đài Loan, Trung Quốc, Indonesia, Nepal, Ấn Độ, Bangladesh, Việt Nam)
|
Thành viên |
|
|
1 |
Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp (2017), NXB Đại học Huế, Thành phố Huế: 2017. (Giáo trình giảng dạy Đại học dành cho sinh viên ngành Bác sĩ Y dọc dự phòng và cử nhân Y tế công cộng) (Tiếng Việt) |
2 |
Sức khỏe Môi trường (2012), Đại học Y Hà Nội, NXB Y học, Hà Nội: 2012. (Giáo trình giảng dạy Đại học cho Bác sĩ Y học dự phòng) (Tiếng Việt) |
3 |
Giáo trình thực tập cộng đồng (2012), Đại học Y Dược Huế, NXB Đại học Huế, Thành phố Huế: 2012. (Giáo trình giảng dạy Đại học cho Cử nhân Y tế công cộng) (Tiếng Việt) |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Hope for the Best, Prepare for the Worst—An Assessment of Flood Preparedness at Primary Health Care Facilities in Central Vietnam.
|
2018 |
International Journal of Environment Research and Public Health, 15(12), 2689, 2018. doi:10.3390/ijerph15122689 |
2 |
Short - term effects of temperature on hospital admissions for acute myocardial infarction: a comparison between two neighboring climate zones in Vietnam. |
2019 |
Environmental Research, 175, 2019, pp.167 – 177. doi: 10.1016/j.envres.2019.04.023. |
3 |
Tình hình thiếu máu ở học sinh tiểu học tại hai xã miền núi huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế |
2009 |
Y học thực hành, số 805, 2012, pp. 74-78 |
4 |
Nghiên cứu tình hình, yếu tố nguy cơ và thực hành phòng chống tai nạn thương tích tại vùng Duyên hải Miền Trung Việt nam năm 2010 |
2012 |
Y học thực hành, số 805, 2012, pp. 249-252. |
5 |
Academic stress and its associations to some factors among secondary school students in Central Vietnam |
2012 |
Journal of Medicine and Pharmacy, volume 02, no.2, 2012, pp. 86-91 |
6 |
Musculoskeletal disorders among carpenters in Central Vietnam |
2014 |
Vietnamese Journal of Community Medicine, Institute of Community Medicine, No 01, 2014, pp.24-33 |
7 |
Mối liên quan giữa nhiệt độ môi trường và sự nhập viện do nhồi máu cơ tim cấp ở Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam: Kết quả một nghiên cứu theo chuỗi thời gian |
2019 |
Y tế công cộng, số 50, 2019 |
8 |
Rối loạn cơ xương khớp và các yếu tố liên quan ở điều dưỡng, nữ hộ sinh và hộ lý tại Bệnh viện trường Đại học Y Dược Huế năm 2019 |
2020 |
Tạp chí Y học dự phòng Tập 30, số 4 2020 |