Bộ môn Dịch tễ học, Thống kê y tế và Dân số
Giảng viên bộ môn Dịch tễ học – Thống kê Y tế và dân số học, khoa YTCC, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
Thành viên Đơn vị xử lý phân tích số liệu, Viện nghiên cứu sức khỏe cộng đồng, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
Nghiên cứu sinh Y tế Công cộng tại Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
Địa chỉ liên hệ:
Ths.Bs Nguyễn Thị Hường tốt nghiệp bác sỹ đa khoa 2008. Từ đó đến nay làm việc tại khoa Y tế Công cộng, Trường Đại học Y Dược Huế. Tốt nghiệp thạc sĩ Y tế Công cộng năm 2011 và hiện tại đang là nghiên cứu sinh tại Khoa Y tế Công cộng.
Các môn học giảng dạy và kinh nghiệm: Giảng dạy các môn học: Phương pháp nghiên cứu khoa học, Dịch tễ học, Dịch tễ học cơ sở, Dịch tễ học bệnh lây và không lây, Vắc xin, Khống chế các bệnh phổ biến cho các đối tượng Bác sĩ đa khoa, bác sĩ Răng hàm mặt, bác sỹ Y học cổ truyền, Bác sỹ Y học dự phòng, Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học, hình ảnh Y học và cử nhân Y tế Công cộng.
Liệt kê các bài báo đã xuất bản từ trước đến nay
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh còn ống động mạch tại Bệnh viện Trung ương Huế. |
2008 |
Y học thực hành |
2 |
Nghiên cứu kiến thức, thực hành chăm sóc trước sinh của phụ nữ có con dưới 1 tuổi tại phường Thủy Biều, thành phố Huế |
2014 |
Y học cộng đồng |
3 |
Nghiên cứu tình hình tăng huyết áp của người dân từ 60 tuổi trở lên tại phường Thủy Biều, thành phố Huế |
2015 |
Y dược học |
4 |
Nghiên cứu tình hình thực hiện kế hoạch hóa gia đình của phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ từ 15-49 tại phường Hương Long, thành phố Huế năm 2014 |
2015 |
Y dược học |
5 |
Nghiên cứu kiến thức, thực hành phòng chống ung thư vú của phụ nữ từ 45 tuổi trở lên tại phường Thủy Biều, thành phố Huế năm 2015 |
2016 |
Y dược học |
6 |
Kiến thức, thực hành về phòng chống bệnh dại của người dân từ 18 đến 60 tuổi tại phường Thủy Biều, thành phố Huế năm 2016 |
2017 |
Y học Việt Nam |
7 |
Kiến thức, thực hành về phòng bệnh ung thư cổ tử cung của phụ nữ 40 tuổi trở lên tại phường Thủy Biều, thành phố Huế năm 2016 |
2017 |
Y học Việt Nam |
8 |
Các yếu tố liên quan đến khám sàng lọc ung thư vú của phụ nữ 40 tuổi trở lên tại phường Thủy Biều, thành phố Huế năm 2016 |
2017 |
Y học Việt Nam |
9 |
Giá trị của vòng bụng và tỷ vòng bụng/vòng mông trong tiên đoán hội chứng chuyển hóa của người dân tại hai xã của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2018 |
Y Dược học |
10 |
Nghiên cứu thực trạng nhận biết một số bệnh không lây nhiễm và hành vi điều trị, dự phòng ở người dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
2019 |
Y Dược học |
11 |
Mức độ nguy cơ đột quỵ và một số yếu tố liên quan đến mức độ nguy cơ cao ở người dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
2019 |
Y học thực hành |
12 |
Tình hình tiêm chủng đúng lịch của trẻ em dưới 2 tuổi và một số yếu tố liên quan tại phường Hương Long, thành phố Huế, năm 2017 |
2019 |
Y học dự phòng |
13 |
So sánh một số chỉ số béo phì trong tiên đoán hội chứng chuyển hóa của người dân huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2019 |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
14 |
Giá trị của sản phẩm tích tụ lipid và chỉ số mỡ nội tạng trong tiên đoán hội chứng chuyển hóa của người dân tại hai xã của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
2019 |
Tim mạch học |
15 |
Tỷ lệ hội chứng chuyển hóa và một số yếu tố liên quan ở người dân tại hai xã của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2019 |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
16 |
Tỷ lệ rối loạn lipid máu và một số yếu tố liên quan ở người dân tại hai xã của huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2019 |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
17 |
Đánh giá kết quả can thiệp giảm mức độ nguy cơ đột quỵ dựa vào cộng đồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
2020 |
Y dược học |